Tiêu chuẩn kỹ thuật và thông số quan trọng trong quá trình ấp trứng gia cầm và bò sát đóng vai trò quan trọng để đảm bảo sự thành công trong việc nuôi trồng và nuôi dưỡng loài vật này. Dưới đây là một bảng thông số tiêu chuẩn được đề xuất để ấp trứng các loại gia cầm và bò sát, cung cấp các gợi ý và hướng dẫn cơ bản.
Bảng thông số tiêu chuẩn cho quá trình ấp trứng:
Nhiệt độ:
Gia cầm: 37,5 độ Celsius
Bò sát: Tùy thuộc vào loài, thường dao động từ 26 đến 34 độ Celsius
Độ ẩm:
Gia cầm: Khoảng 40-50% độ ẩm trong giai đoạn đầu, sau đó tăng lên khoảng 60-70% trong giai đoạn cuối.
Bò sát: Tùy thuộc vào loài, thường dao động từ 50% đến 90% độ
Đảo trứng:
Gia cầm: Lật trứng ít nhất 3-5 lần mỗi ngày trong suốt quá trình ấp.
Bò sát: Một số loài bò sát yêu cầu lật trứng, trong khi một số loài khác không yêu cầu.
Thời gian ấp trứng:
Gia cầm: Thời gian ấp trứng thường khoảng từ 21 đến 28 ngày, tùy thuộc vào loài.
Bò sát: Thời gian ấp trứng dao động rất lớn, từ vài tuần đến vài tháng, phụ thuộc vào loài.
Ánh sáng:
Gia cầm và bò sát: Sử dụng đèn ấp trứng để cung cấp nhiệt độ và ánh sáng phù hợp trong quá trình ấp trứng.
Đảo ấp trứng:
Gia cầm và bò sát: Đảo quay trứng thường dao động từ 45-90 độ để đảm bảo sự phát triển đồng đều của embriyo.
Hệ thống quản lý môi trường:
Gia cầm và bò sát: Đảm bảo các yếu tố môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và thông khí được kiểm soát và duy trì ổn định.
Bảng thông số ấp trứng tiêu chuẩn theo bảng thông số Quốc tế Cness:
Bảng thông số ấp Trứng gia cầm theo tiêu chuẩn | ||||||
STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | GIAO ĐOẠN TRỨNG NỞ HẠN CHẾ ĐẢO TRỨNG (2 đến 4 ngày cuối) | |||
THỜI GIAN ẤP | NHIỆT ĐỘ (°C & °F) | ĐỘ ẨM (%RH) | ĐẢO TRỨNG (Auto) | |||
[Giờ: h] | ||||||
1 | Chim Yến | Canary | 13-14 ngày | 38.0°C / 100.5°F | [ 55% – 63%] | 1- 2 Giờ / lần |
2 | Gà | Chicken | 21 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
3 | Két mã lai | Cockatiel | 18-20 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
4 | Vẹt mào | Cockatoo | 22-30 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
5 | Bồ Câu | Dove | 14 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
6 | Vịt Nhà | Duck | 28 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 68% | 1- 2 Giờ / lần |
Vịt Cổ Xanh | – Mallard | 26.5 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 68% | 1- 2 Giờ / lần | |
Ngan bướu mũi | – Muscovy | 35 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 68% | 1- 2 Giờ / lần | |
Ngỗng lai vịt | – Runner / Crested | 29 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 58% – 68% | 1- 2 Giờ / lần | |
7 | Chim Sẽ | Finch | 14 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
8 | Ngỗng Nhà | Domestic Goose | 30 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 62% – 70% | 1- 2 Giờ / lần |
Ngỗng Châu Á | Chinese African | 31 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 62% – 70% | 1- 2 Giờ / lần | |
9 | Gà Gô | Grouse | 24-25 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
10 | Gà sao | Guinea fowl | 28 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 58% – 68% | 1- 2 Giờ / lần |
11 | Vẹt Xanh | Lovebird | 22-25 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
12 | Vẹt Macaw | Macaw | 26-28 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
13 | Chim sáo nâu | Mynah | 14 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
14 | Két xanh | Parakeet | 18-26 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
15 | Vẹt Yến phụng | Budgerigar | 18 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
16 | Vẹt khác | Parrot (various) | 18-28 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
17 | Vẹt châu phi | Parrot (African) | 28 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
18 | Gà gô Chukar | Chukar Partridge | 23-24 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 58% – 68% | 1- 2 Giờ / lần |
19 | Chim công | Peafowl | 28-29 | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
20 | Chim Trĩ | Pheasant | 22-28 (24) ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
21 | Bồ câu cảnh | Pigeon | 17-19 ngày | 38.0°C / 100.5°F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
22 | Cút cổ trắng | Bobwhite Quail | 23 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
23 | Cút | Quail | 17-18 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
24 | Thiên Nga | Swan | 33-37 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 58% – 68% | 1- 2 Giờ / lần |
25 | Gà Tây | Turkey | 28 ngày | 37.5°C / 99.5 °F | 55% – 63% | 1- 2 Giờ / lần |
26 | Đà điểu châu úc | Emu | 49-50 ngày | 36.3°C / 97.5 °F | 20-35% | 1- 2 Giờ / lần |
27 | Đà điểu châu phi | Ostrich | 42 ngày | 36.3°C / 97.5 °F | 20-35% | 1- 2 Giờ / lần |
28 | Đà điều khác | Rhea | 36-42 ngày | 36.3°C / 97.5 °F | 50% | 1- 2 Giờ / lần |
Bảng thông số ấp trứng Bò sát theo tiêu chuẩn | |||||||
STT | CHỦNG LOẠI TIẾNG VIỆT | CHỦNG LOẠI TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | THỜI GIAN ẤP | NHIỆT ĐỘ (°C & °F) | ĐỘ ẨM %RH |
1 | Họ Tắc kè hoa | Chameleon | Tắc Kè Hoa | Veiled Chameleon | 145-180 ngày | 26.1°C / 79°F | 80% |
2 | Họ Rùa Nước | Turtle | Rùa Hộp Bắc Mỹ | Box Turtle | 70-80 ngày | 27.8°C / 82 °F | 85% |
3 | Rùa Biển | Sea Turtle | 58-62 ngày | 29.4°C / 85 °F | 95% | ||
4 | Rùa Nước Ngọt | Painted Terrapin Turtle | 72-80 ngày | 29.4°C / 85 °F | 95% | ||
5 | Rùa Cá Sấu | Snapping Turtle | 60-85 ngày | 29.4°C / 85 °F | 95% | ||
6 | Họ Rùa Cạn | Tortoise | Rùa Sa Mạc | Desert Tortoise | 85-90 ngày | 30.6°C / 87 °F | 80% |
7 | Rùa Châu Âu | European Tortoise | 56-84 ngày | 30.6°C / 87 °F | 75% | ||
8 | Rùa Địa Trung Hải | Mediterranean Tortoise | 56-70 ngày | 30.6°C / 87 °F | 75% | ||
9 | Họ Rắn | Snake | Vua Rắn Bắc Mỹ | North American King Snake | 60-65 ngày | 28.3°C / 83 °F | 90% |
10 | Rắn Sữa Bắc Mỹ | North American Milk Snake | 60-65 ngày | 28.3°C / 83 °F | 90% | ||
11 | Rắn Chuột Bắc Mỹ | North American Rat Snake | 60-65 ngày | 28.3°C / 83 °F | 90% | ||
12 | Rắn Ngô | Corn Snake | 55-60 ngày | 29.4°C / 85 °F | 85% | ||
13 | Vua Rắn | King Snake | 60-65 ngày | 28.3°C / 83 °F | 90% | ||
14 | Rắn Cây Amazon | Amazon Tree Boa | 40-50 ngày | 31.1°C / 88 °F | 95% | ||
15 | Trăn | Python | 60-65 ngày | 32.2°C / 90 °F | 90% | ||
16 | Rồng Đất | Iguana | Rồng Đất Nam Mỹ | Green Iguana | 73-80 ngày | 29.4°C / 85 °F | 85% |
17 | Họ Thằn lằn | Lizard | Rồng Gai Nhỏ | Bearded Dragon Lizard | 60-70 ngày | 28.9°C / 84 °F | 85% |
18 | Thằn Lằn Đuôi Gai | Uromastyx | 55-65 ngày | 33.9°C / 93 °F | 92% | ||
19 | Rồng Nước Trung Quốc | Chinese Water Dragon | 60-75 ngày | 29.4°C / 85 °F | 85% | ||
20 | Thằn lằn Tegu | Tegu | 60-70 ngày | 28.3°C / 83 °F | 90% | ||
21 | Thằn lằn | Lizard | 50-60 ngày | 30.6°C / 87 °F | 87% | ||
22 | Tắc kè ban ngày | Day Gecko | 50-65 ngày | 27.8°C / 82 °F | 75% | ||
23 | Tắc kè | Gecko | 50-55 ngày | 29.4°C / 85 °F | 88-90% | ||
24 | Họ Cá Sấu | Alligator | Cá Sấu Mỏ Ngắn Nam Mỹ | Alligator (Mississippiensis) | 63-84 ngày | 31.7°C / 89 °F | 95% |
25 | Cá Sấu Nước Mặn | Crocodile (Crocodylus porosus) | 89-95 ngày | 30.6°C / 87 °F | 95% | ||
26 | Giống bò sát khác | Other | Giống bò sát khác | 50-90 ngày | 30.6°C / 87 °F | 85% |
Bảng đề suất thông số tiêu chuẩn ấp trứng gia cầm của Kingbell bằng máy ấp trứng:
Trứng Gà
Số ngày ấp | Ngày 1 đến ngày 6 | Ngày 7 đến ngày 12 | Ngày 13 đến ngày 18 | Ngày 19 trở đi |
Thông số nhiệt độ | 38,0°C | 37,8°C | 37,5°C | 37,2°C |
Thông số độ ẩm | 60% | 55% | 60% | 70% |
Số lần đảo trứng | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | Không đảo |
Trứng Vịt
Số ngày ấp | Ngày thứ 1 | Ngày thứ 2 đến ngày 3 | Ngày thứ 4 đến ngày 20 | Ngày 21 đến ngày 25 | Ngày 26 trở đi |
Thông số nhiệt độ | 38,3°C | 38°C | 37,8°C | 37,5°C | 37,5°C |
Thông số độ ẩm | 60% | 60% | 55% | 65% | 70% |
Số lần đảo trứng | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | Không đảo |
Trứng Ngỗng
Số ngày ấp | Ngày thứ 1 | Ngày 2 | Ngày 3 | Ngày 4 đến ngày 21 | Ngày 22 đến ngày 28 | Ngày 29 trở đi |
Thông số nhiệt độ | 38,5°C | 38,3°C | 38,0°C | 37,8°C | 37,5°C | 37,0°C |
Thông số độ ẩm | 65% | 65% | 65% | 55% | 60% | 75% |
Số lần đảo trứng | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | Không đảo |
Trứng Bồ câu
Số ngày ấp | Ngày thứ 1 đến ngày 2 | Ngày 3 đến ngày thứ 5 | Ngày 6 đến ngày thứ 9 | Ngày 10 đến ngày 11 | Ngày 12 đến ngày 15 | Ngày 16 trở đi |
Thông số nhiệt độ | 38,2°C | 38,0°C | 37,8°C | 37,5°C | 37,2°C | 37,0°C |
Thông số độ ẩm | 50% | 50% | 60% | 60% | 65% | 70% |
Số lần đảo trứng | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | Không đảo |
Trứng Gà Lôi
Số ngày ấp | Ngày thứ 1 đến ngày 7 | Ngày 8 đến ngày 14 | Ngày 15 đến ngày 21 | Ngày 22 trở đi |
Thông số nhiệt độ | 38,2°C | 38,0°C | 37,8°C | 37,6°C |
Thông số độ ẩm | 60% | 55% | 60% | 75% |
Số lần đảo trứng | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | 120 phút/ lần | Không đảo |
Lưu ý: Các thông số trên chỉ là gợi ý, và có thể thay đổi tùy thuộc vào loài và yêu cầu cụ thể của từng loại gia cầm và bò sát. Bạn nên tìm hiểu kỹ về từng loài và tham khảo nguồn tư vấn chuyên gia để đảm bảo môi trường ấp trứng tốt nhất cho từng loài.